🔍
Search:
TINH TƯỚNG
🌟
TINH TƯỚNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
2
잘난 체하고 분수에 맞지 않게 행동하다.
2
HỢM HĨNH, TINH TƯỚNG, VÊNH VÁO:
Hành động một cách tỏ vẻ ta đây và không đúng với bổn phận của mình.
-
Động từ
-
1
몸이나 몸의 한 부분을 점잖지 못하게 이리저리 움직이다.
1
NGOE NGUẨY, NGÚNG NGUẨY:
Chuyển động cơ thể hoặc một bộ phận của cơ thể từ bên này qua bên kia liên tục một cách không nghiêm túc.
-
2
자신의 분수에 맞지 않게 잘난 척을 하며 불쾌하게 행동하다.
2
TINH TƯỚNG, NGẠO MẠN, XẤC XƯỢC:
Ra vẻ giỏi giang một cách không phù hợp với vị trí của mình và hành động một cách khó chịu.
-
Động từ
-
1
몸이나 몸의 한 부분을 점잖지 못하게 이리저리 자꾸 움직이다.
1
NGOE NGUẨY, NGÚNG NGUẨY:
Chuyển động cơ thể hoặc một bộ phận của cơ thể từ bên này qua bên kia liên tục một cách không nghiêm túc.
-
2
자꾸 자신의 분수에 맞지 않게 잘난 척을 하며 불쾌하게 행동하다.
2
TINH TƯỚNG, NGẠO MẠN, XẤC XƯỢC:
Ra vẻ ta đây và hành động một cách gây khó chịu vượt quá bổn phận của mình.
-
Phó từ
-
1
몸이나 몸의 한 부분을 점잖지 못하게 이리저리 자꾸 움직이는 모양.
1
MỘT CÁCH NGOE NGUẨY, MỘT CÁCH NGÚNG NGUẨY:
Hình ảnh chuyển động cơ thể hoặc một bộ phận của cơ thể từ bên này qua bên kia liên tục một cách không nghiêm túc.
-
2
자꾸 자신의 분수에 맞지 않게 잘난 척을 하며 불쾌하게 행동하는 모양.
2
MỘT CÁCH TINH TƯỚNG, MỘT CÁCH NGẠO MẠN, MỘT CÁCH XẤC XƯỢC:
Hình ảnh ra vẻ ta đây và hành động một cách gây khó chịu vượt quá bổn phận của mình.